Hình |
Tên kỹ năng |
Kỹ năng tiên quyết |
SP |
Điểm số yêu cầu |
Loại kỹ năng |
Chú thích |
|
Mưa Đá |
|
9 |
1 |
- Tấn công
- Int
- Đơn thể |
|
|
Cạm Bẫy |
Mưa Đá |
14 |
3 |
- Tấn công
- Int
- Đơn thể |
|
|
Ném Đá |
Cạm Bẫy |
22 |
7 |
- Tấn công
- Int
- Đa thể (3)
- Hợp kích |
|
|
Đá Lăn |
Ném Đá |
34 |
10 |
- Tấn công
- Int
- Hàng dọc (2)
- Hợp kích |
|
|
Thái Sơn Ấp Đỉnh |
Đá Lăn |
40 |
14 |
- Tấn công
- Int
- Đơn Thể |
|
|
Phi Sa Tẩu Thạch |
Ném Đá |
38 |
10 |
- Tấn công
- Int
- Đa thể (4)
- Chữ T |
|
|
Vạn Mã Phi Đằng |
Phi Sa Tẩu Thạch |
45 |
14 |
- Tấn công
- Int
- Toàn thể (10) |
|
|
Long Trời Lỡ Đất |
Phi Sa Tẩu Thạch |
50 |
18 |
- Tấn công
- Int
- Toàn thể (10) |
|
|
Lôi Mộc |
Mưa Đá |
13 |
3 |
- Tấn công
- Int
- Đơn thể |
|
|
Cây Tinh |
Lôi Mộc |
18 |
6 |
- Khống Chế |
Trói mục tiêu trong 3 turn và giảm 1 lượng máu cố định theo thời gian |
|
Địa Nha |
Cây Tinh |
28 |
9 |
- Tấn công
- Atk
- Đơn Thể
- Hợp Kích |
|
|
Giải Kết Giới |
Địa Nha |
10 |
1 |
- Debuff
- Sử dụng được trên hai phe |
Giải trừ Kết Giới |
|
Kết Giới |
Địa Nha |
33 |
12 |
- Shield |
Tạo lớp kết giới kéo dài 5 turn miễn nhiễm mọi kĩ năng sát thương. |
|
Giải Kính |
Kết Giới |
10 |
1 |
- Debuff
- Sử dụng được trên hai phe |
Giải trừ Kính |
|
Kính |
Kết Giới |
40 |
18 |
- Shield |
Tạo lớp kính kéo dài 4 turn hoặc bị phá vỡ khi bị tấn công 4 lần |
|
Triệu Gọi |
lv30, hoàn thành nhiệm vụ Trận động đất |
120 |
Ngọc Triệu Gọi |
- Trạng thái, debuff
- Toàn Thể |
- Gọi ra cự nham làm choáng giảm độ nhanh nhẹn và chính xác của đối thủ. Hiệu ứng giảm dần theo thời gian
- Mục tiêu thay đổi theo level:
- Level 1: 3 mục tiêu
- Level 4: 4 mục tiêu
- Level 7: 6 mục tiêu
- Level 10: Toàn thể |